__Từ vựng mẫu câu tiếng Anh nâng cao theo chủ đề tính cách tâm lý con người
angry
angry
tức giận
ngây thơ
siêng năng

14 Tính cách, 250 tính từ chỉ tính cách, tâm lý, diện mạo của con người (VN)

angry
tức giận
naive
ngây thơ
diligent
siêng năng
active
tích cực năng động
She’s over 80 but is still very active.
Cô ấy đã ngoài 80 nhưng vẫn rất năng động.
nice
đẹp
such nice customers
những khách hàng thật dễ thương
Be nicer when you meet her.
Hãy lịch sự hơn khi bạn gặp cô ấy.
generous
phóng khoáng
She’s always very generous to the kids.
Cô ấy luôn rất hào phóng với bọn trẻ.
Load more
Adv 930x180 bottom
Login
You must be logged in to your account and active account
Forgot your password?

You don’t have an account? Sign up now

Active account
You must be active account
Active account$