There is no demand for new products
Không có lượng cầu đối với các sản phẩm mới
Can I pay by credit card?
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
If you have a considerable sum of money, it's good to invest it in shares
Việc đầu tư vào cổ phiếu là rất tốt nếu bạn có một khoản tiền đáng kể
The volume of retail trade has gone up by 1.2%
Khối lượng thương mại bán lẻ đã tăng 1,2%
He invested a large amount of capital in the entertainment industry
Anh ấy đã đầu tư một khoản vốn lớn trong ngành công nghiệp giải trí
This fur coat costs $3,000
Cái áo lông thú này giá $3000
The entrance fee is $20
Lệ phí vào cổng là $20
He decided not to buy the car and began to search for a better value-for-money product
Anh ấy đã quyết định không mua chiếc xe và bắt đầu tìm kiếm một sản phẩm đáng giá tiền hơn
We need money so we'll probably put our antique furniture up for auction
Chúng tôi cần tiền vì vậy chúng tôi sẽ bán đấu giá số đồ nội thất cổ của chúng tôi
This is treasure of great worth
Đây là kho báu lớn có giá trị