16.Unit 16 basic Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn đồ uống phần 5 (VN)

Học tiếng anh dễ dàng các từ chỉ đồ ăn. (Salad) xa lát, (alcohol) đồ uống có cồn, (hot dog) bánh mì kẹp xúc xích, (mustard) mù tạc, (pepper) hạt tiêu. Có âm thanh hình ảnh minh họa để người dùng dễ dàng học miễn phí, đọc, nghe, hiểu nhanh nhất
213 Views

16. Học và luyện nghe tiếng Anh về hình dáng và ngoại hình (VN)

120 Học từ vựng, cụm từ miêu tả ngoại hình (appearance), tuổi tác (age), màu da (skin tone), khuôn mặt (face), chiều cao (height), cân nặng (weight), tóc (hair), mắt (eyes), mũi (nose) v.v học Từ Điển dịch tiếng anh
98 Views

17. Phân biệt các từ chỉ lượng (Some, Many, Much, Any, A Few, A Little, A Lot) (VN)

Phân biệt và cách sử dụng các lượng từ (Some, Many, Any, A Few, A Little, A Lot Of, each, most, only, almost, anything, other, every, plenty, much, too). Ví dụ các mẫu câu, cụm từ để dễ dàng học ngữ pháp tiếng anh cơ bản.
54 Views

Unit 17 Basic

182 Views

Unit 18 Basic

199 Views

Unit 19 Basic

206 Views
thang long lai xe Adv 300x600 right 1 Adv 300x600 right 2 Adv 300x250 right 3
Adv 930x180 bottom
Login
You must be logged in to your account and active account
Forgot your password?

You don’t have an account? Sign up now

Active account
You must be active account
Active account$