13.Unit 13 basic Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn, đồ uống phần 2 (VN)

Học nhanh các loại thực phẩm (food) bằng tiếng Anh: thịt gà (chicken), thịt lợn (pork), thịt bò (beaf), nấm (mushroom), mì (noodles), bánh mỳ (bread), pho mai (cheese) v.v
222 Views

13 tiếng Anh chủ đề ngôi nhà và đồ dùng trong gia đình (VN)

Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu, học sinh chủ đề về ngôi nhà (house) đồ đạc, thiết bị trong nhà. Phòng ngủ (bedroom), phòng tắm (bathroom), phòng bếp (kitchen), nhà vệ sinh (toilet), đèn (lamp), máy giặt (washing machine) v.vHọc nghe nói
124 Views

14.Unit 14 basic từ vựng về đồ ăn đồ uống phần 3 (VN)

Luyện nghe và phát âm các từ và mẫu câu chỉ thực phẩm. phô mai ( cheese ), rau ( vegetable ), cá ( fish ), kem ( ice-cream ), hải sản ( seafood ), tôm ( shrimps), cua ( crab ) v.v.
230 Views

14 Tính cách, 250 tính từ chỉ tính cách, tâm lý, diện mạo của con người (VN)

Học hiệu quả các tính từ tiếng Anh chỉ tính cách, tâm lý, diện bạo con người. Có âm thanh hình ảnh minh họa để người dùng dễ dàng học miễn phí, đọc, nghe, hiểu nhanh nhất
100 Views

15.Unit 15 basic Học tiếng anh chủ đề đồ ăn đồ uống phần 4 (VN)

Học, luyện nói tiếng anh các từ chủ đề thực phẩm (food), mặn (salty), bơ (butter), bữa tối (supper), trứng(eggs), mềm (tender), ngọt (sweet)…Học tiếng anh online miễn phí chủ đề đồ ăn đồ uống
216 Views

15. Các tính từ tiếng anh chỉ cảm giác, cảm xúc của con người (VN)

Học tiếng anh online cấp tốc 230 cụm từ, tính từ chỉ cảm giác và cảm xúc (Emotions and feelings). (Happy) hạnh phúc, (Angry) tức giận, (Sad) buồn, (Excited) phấn khích, (Ashamed) xấu hổ, (Bored) chán, (Wonderful) tuyệt vời.Cách học tiếng anh hiệu quả các tính từ tiếng anh chỉ cảm giác, cảm xúc
123 Views
thang long lai xe Adv 300x600 right 1 Adv 300x600 right 2 Adv 300x250 right 3
Adv 930x180 bottom
Login
You must be logged in to your account and active account
Forgot your password?

You don’t have an account? Sign up now

Active account
You must be active account
Active account$