Bảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 chữ cái, trong đó có 5 chữ cái nguyên âm (u,e,o,a,i) và 21 chữ cái phụ âm (b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z) dễ dàng cho trẻ em và người mới bắt đầu học tiếng Anh
Nghe và nhớ số đếm tiếng Anh từ 1 (one) đến 100 (one hundred), 1000 (one thousand), 1 triệu (one million), 1 tỉ (one billion). Phân biệt số đếm và số thứ tự (one –firrst two -second). Bí quyết tự học tiếng anh ở nhà trong 30 ngày, 1 tháng
Cách học nhanh các số đếm 1 (one), 2 (two) ... và số thứ tự (1st first), (2nd second) bằng bài hát tiếng Anh cho người mới bắt đầu và học sinh tự học tiếng anh trực tuyến kèm bài hát tiếng Anh về số đếm.
Phát âm số thứ tự trong tiếng Anh bằng phần mềm học tiếng anh trực tuyến tự động cho người mới bắt đầu. Đầu tiên (first = 1st), thứ nhì - (second = 2nd), thứ 3 (third = 3rd), thứ 4 (fourth = 4th)
Cách tốt nhất để học tiếng Anh về thời gian thông dụng cũng như cách nói giờ, phút trong tiếng Anh. Cách nói, phát âm giờ hơn, giờ kém. Sáng (morning), trưa (noon), chiều (afternoon), tối (night), nửa đêm (midnight), chạng vạng (Twilight), mặt trời mọc bình minh (sunrise), mặt trời lặn hoàng hôn (Sunset).